Học phí chuyên ngành đại học quốc gia Seoul
Sinh
viên năm nhất đại học tại đại học Seoul
|
||
Đại học Nhân văn
|
2.636.000
₩
|
|
Đại
học Khoa học Xã hội
|
2.636.000
₩
|
|
Đại
học Khoa học tự nhiên
|
Khoa
học tự nhiên
|
3.174.000
₩
|
Khoa
học Toán học
|
2.644.000
₩
|
|
Đại
học điều dưỡng
|
3.174.000
₩
|
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
2.636.000
₩
|
|
Đại
học Kỹ thuật
|
3.198.000
₩
|
|
Đại học Nông nghiệp và Khoa học Cuộc sống
|
Nhân
văn và Khoa học Xã hội
|
2.636.000
₩
|
Khoa
học tự nhiên
|
3.174.000
₩
|
|
Đại
học Nghệ Thuật
|
3,859,000 W
|
|
Đại học Giáo dục
|
Khoa
học Xã hội và Nhân văn
|
2.636.000
₩
|
Khoa
học tự nhiên và Giáo dục thể chất
|
3.174.000
₩
|
|
Khoa
học tự nhiên và vật lý
sự
giáo dục
|
2.644.000
₩
|
|
Đại
học Sinh thái con người
|
Khoa
học Xã hội
|
2.636.000
₩
|
Khoa
học tự nhiên
|
3.174.000
₩
|
|
Đại
học Âm Nhạc
|
4.125.000
₩
|
|
Đại
học Thú y
|
Pre-Thú
y
|
3.272.000
₩
|
Thú
y
|
4.692.000
₩
|
|
Đại
học Y
|
Pre-Medicine
|
3.272.000
₩
|
Y
|
5.089.000
₩
|
|
Đại
học Nghiên cứu tổng hợp
|
3.174.000
₩
|
Lưu ý: Học phí này là chi phí cho 1 học kỳ, 1 năm gồm 2 học kỳ
Liên hệ đăng ký nhập học tại Trường Đại Học Quốc Gia Seoul
0 comments: